suy cử
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: suy cử+
- (từ cũ) Elect
- Nông dân suy cử Nguyễn Hữu Cầu làm tướng
The peasants elected Nguyen Huy Cau as their general
- Nông dân suy cử Nguyễn Hữu Cầu làm tướng
Lượt xem: 614
Từ vừa tra